nhắc lại tiếng anh là gì

All things considered - mọi thứ đã được cân nhắc Câu này dùng trong ngữ cảnh là mọi thứ đã được cân nhắc, tính toán kỹ lưỡng để cho một kết quả tốt nhất có thể, ngay cả là trong điều kiện chưa hoàn hảo. Ví dụ: I think the party was great and all things considered. - I mean we didn't have much time to get ready, but it still went well. Dịch trong bối cảnh "NHẮC LẠI NỮA" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NHẮC LẠI NỮA" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. lời nhắc bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 2 phép dịch lời nhắc , phổ biến nhất là: prompt, reminder . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của lời nhắc chứa ít nhất 1.352 câu. lời nhắc bản dịch lời nhắc + Thêm prompt verb en An audio message played over the telephone to explain valid options to users. Siêu Thì Vay Tiền Online. departing for Oahu, Hawaii. lục cho phí đào tạo, và chưa từng có tiền feel we must reiterate this is an unprecedented record payment for training compensation and not a transfer fee. gọi U. S. N. S. Solace T- AH21 trong hòa bình trên mạng sat- hi- com. Solace T-AH21 in the green on kẻ giết người hàng loạt Calvin Diehl hay Thiên thần của con nợ, người đã giết hay như hắn nói là" giúp để chết trong danh dự". that of serial killer Calvin Diehl, aka the angel of debt who has killed, or as he claims,"helped to die in dignity,".Và mặc dù,các quan chức Hoa Kỳ tiếp tục nhắc lại đây là những gì ông Kim Jong- un đã đồng ý tại Washington, trên thực tế vẫn chưa có gì tiến triển. nothing could be further from được nhắc lại, đây là một vấn đề với Bitcoin và các mạng lưới Blockchain có giá trị this is largely a problem with Bitcoin or other value-based blockchain lại, đây là một nền tảng bắt đầu như một hệ thống quản lý nội dung CMS this is a platform that started as a blog content management systemCMS. dữ liệu bạn cần di chuyển vào bộ lưu trữ hoặc loại dữ liệu bạn không cần nữa, đây là một thao tác có thể giảm bớt tác động của việc di this is the time to consider what data you can move into storage, or no longer need, an action that can reduce the impact of tôi đang trao đổi, bàn bạc, và người đại diện của Zlatan, thế nhưng quyết định quan trọng nhất cuối cùng vẫn thuộc về Zlatan”.We are changing ideas and, again, it's with Mr Woodward and Zlatan's agent, but the important thing is the final decision is the best for the player.". họ đều là sản phẩm của một hệ this is not the students' fault- they are products of a tôi xin nhắc lại, đây không phải là sản phẩm nội thất thông thường, đây là sự sáng I have to tell you, this is no ordinary vacuum product, this is the đã nhắc lại rất nhiều, đây là xâm phạm thương I have argued repeatedly, this is trademark infringement. Repeat twice more and it would be wanders off, after repeating his own name a few repeat their name in whatever needs to be focus on the core concept and repeat several aim was also referred throughout the game;Do not believe in something just because many people constantly repeat told her slowly the phrases again and repeated it with thường nhắc đi nhắc lại rằng thông điệp của bài báo là“ Nó tốt hơn trước đây, nhưng không thể bằng con người được.”.Schuster often repeated that the message of the paper was“It's much better than it was before, but not as good as humans.”.Tôi vẫn nhắc đi nhắc lại rằng ông ấy đã mất tính hợp pháp của mình với tư cách là nhà lãnh đạo của have been repeatedly saying that he's losing legitimacy as the leader of là Trước lúc chạy đi khi nãy, Aogami Pierce đã nhắc đi nhắc lại một cụm từ trong cơn điên cuồng nảy nảy và đung Before running off earlier, Aogami Pierce had repeated a certain phrase in his mad ravings bouncing and if necessary specific ways their safety is being phủ Triều Tiên hiện nay đã nhắc đi nhắc lại hơn 10 lần rằng họ sẽ không bao giờ từ bỏ chương trình vũ khí hạt current government in North Korea has reiterated over ten times that it would never give up its nuclear arms anh đã quên ông đưa ra lời khuyên này năm Alex bảy tuổi vàHis father had clearly forgotten that he would first proffered this piece of advice when Alex was seven years old,and had repeated it countless times Teresa tiếp tục nhấn mạnh đến nhu cầu cần có nhà cho các mẹ và trẻ em,Mother Teresa continually stressed the need for the housing for the women and children,while I continually repeated the law of the hai, chính biểu lộ ngoại cảnh trọng trược, như đã thường được nhắc đi nhắc lại, không được xem như một nguyên khí chút nào;Second, that the dense objective manifestation, as has been reiterated frequently, is not regarded as a principle at all;Ngay đến trẻ trên mười tuổi cũng cần được nhắc đi nhắc lại rằng cha mẹ chúng vẫn yêu thương younger than 10 especially need to be reminded that both their parents love tái lâm của Đấng Christ được nhắc đi nhắc lại 318 lần trong 260 đoạn trong Tân second coming of Christ is mentioned 318 times in the 260 chapters of the New ấy trẻ hơn chú,” Sirius nói,“ Và là một đứa con tốt hơn nhiều,He was younger than me,” said Sirius,“and a much better son, đủ kiên nhẫn với nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong- has repeatedly stated that the White House has run out of patience with North Korean leader Kim tái lâm của Đấng Christ được nhắc đi nhắc lại 318 lần trong 260 đoạn trong Tân Second Coming of the Lord Jesus Christ is mentioned 318 times in the 260 chapters of the New must repeat this always I am not up for sale;Chiara không bao giờ ngưng nhắc đi nhắc lại rằng“ mỗi cái đạp nhẹ của em bé là một ơn sủng.”.Chiara never stopped repeating that“every little kick of her baby was a gift.”.We repeat the words of the angel“The Lord be with you”.Bạn đứng trước gương và nhắc đi nhắc lại những câu khẳng định rằng mình xinh đẹp vì bạn cảm thấy như thể mình chưa có đủ nhan stand in front of the mirror and repeat affirmations saying that you're beautiful because you feel as though you're not beautiful hai người bước lên các nấc thang cuối cùng, Neimoller dường như nghe thấyAs the two men ascended their last flight of stairs, Neimoller seemedto hear a voice, hushed and whispered, repeating some words. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi nhắc lại tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi nhắc lại tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ LẠI in English Translation – Tr-ex2.’nhắc lại’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – NHẮC LẠI – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển lại” tiếng anh là gì? – NHẮC LẠI – Translation in English – Anh giao tiếp] Cách yêu cầu người khác nhắc lại – Tra từ – Định nghĩa của từ nhắc lại’ trong từ điển Lạc nghị ai đó nhắc lại lời vừa nói bằng tiếng Anh – lại tiếng Anh là gì – Thả RôngNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi nhắc lại tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 nhật ký vàng anh có tiếng HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhập liệu tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhập kho tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhập hàng vào kho tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhận trong tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhận diện tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhẫn cưới tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

nhắc lại tiếng anh là gì