nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu. C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra. D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam. Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội. A. Cu B. Al C. Mg D. Zn Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau A. dung dịch NaOH không dẫn điện. B. phản ứng giữa sắt và dung dịch HCl là pư trao đổi ion. C. magie oxit khơng tan trong dung dịch HNO3 vì khơng tạo kết tủa. D. nước ngun chất để ngồi khơng khí một thời gian sẽ có mơi trường axit D. NH3 . 2. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOHB. H2SO4 đặc, nguộiC. HCLD. Ba ( OH ) 2Để giải đáp cho câu hỏi trên tất cả chúng ta cần tìm hiểu và khám phá một số ít đặc tính của nhôm và những phương trình phản ứng hóa học của nhôm với những chất trên đơn cử như sau : Siêu Thì Vay Tiền Online. Sau đây là những câu hỏi và đáp án liên quan đến Nhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây? Mà Mindovermetal muốn gửi đến tất cả những ai đang theo học bộ môn Hóa Học. Cùng nhau đi tìm hiểu nhé! Advertisement Nhôm Al là gì?15 câu hỏi liên quan về Nhôm AlNhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây?Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây?Kim loại nhôm không tác dụng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?Kim loại Nhôm không phản ứng vớiNhôm không tác dụng được với dung dịch nào?Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?Nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?Kim Loại Nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?Nhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây?Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nàoNhôm không tác dụng được vớiKim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng?20 câu hỏi về Nhôm và Hợp chất của NhômVị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn làCho các chất sau Al, Al2O3, AlOH3, MgO, MgOH2, Na2SO4, AgNO3 Có bao nhiêu chất bị hòa tan bởi dung dịch HCl và dung dịch NaOHTính chất vật lí nào sau đây không phải của nhôm?Tính chất vật lí nào của nhôm không đúngTính chất hóa học đặc trưng của nhôm làVật bằng nhôm bền trong không khí và nước là doNhôm không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?Kim loại nhôm không tác dụng với chất nào sau đây?Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?Nhôm không khử được oxit kim loại nào sau đây?Hiện tượng quan sát được khi cho nhôm vào dung dịch NaOH làNguyên liệu dùng để sản xuất nhôm làPhương pháp sản xuất nhôm làNhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?Chất nào sau đây không có tính lưỡng tínhCông thức của phèn chua làỨng dụng nào của phèn chua không đúngPhát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhôm oxitPhát biểu nào sau đây không đúngPhát biểu nào sau đây không đúng về nhôm hidroxitNhôm Al là gì?Ký hiệu hóa học Al. Nguyên tử khối 26,982 g/mol. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = 13. Độ âm điện 1, là tên của 1 nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Nhôm có ký hiệu là Al và số hiệu nguyên tử bằng được xem là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất của chúng ta, chiếm khoảng 17% khối lớp rắn của Trái Đất. Đồng thời là nguyên tố phổ biến thứ 3, chỉ đứng sau oxy và silic mà thôi. Còn trong tự nhiên, nhôm tồn tại dưới dạng hợp chất đất sét, mica, boxit, criolit,…15 câu hỏi liên quan về Nhôm AlNhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây?A. HCl B. HNO3 C. NaOH D. CuSO₄ Advertisement Đáp án là B. HNO3Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây?A. Nước B. Oxi C. Ozon D. H₂SO₄ đặc, nguộiĐáp án là D. H₂SO₄ đặc, nguộiKim loại nhôm không tác dụng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?A. BaOH2 B. CuO nung nóng C. HCl loãng D. MgNO32Đáp án là D. MgNO32Kim loại nhôm không tác dụng được với dung dịch MgNO32 do Al đứng sau Mg trong dãy điện hóa kim có khả năng tham gia phản ứng với BaOH2, CuO nung nóng và HCl loãng2Al + BaOH2 → BaAlO22 + H2. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + không phản ứng với dung dịch nào sau đây?A. H₂SO₄ loãng B. H₂SO₄ đặc, nguội C. H₂SO₄ đặc, nóng D. HNO loãng Advertisement Đáp án B. H₂SO₄ đặc, nguộiGiải thích Vì Nhôm không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội vì tạo lớp màng oxit bền vững bao bọc xung quanh bề mặt kim loại ngăn không cho phản ứng xảy loại Nhôm không phản ứng vớiA. dung dịch NaOH. B. Fe2O3 nhiệt độ cao. C. dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. dung dịch HNO3 án C. dung dịch H2SO4 đặc, không tác dụng được với dung dịch nào?A. NaOH B. H₂SO₄ loãng C. HCl D. NaClĐáp án D. NaClKim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?A. H₂SO₄ đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H₂SO₄ đặc, nguội. D. H₂SO₄ án C. H₂SO₄ đặc, thụ động trong H2SO4 đặc, không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A. H₂SO₄ đặc, nóng. B. H₂SO₄ loãng, nguội. C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc, án D. HNO3 đặc, Loại Nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?A. BaOH2. B. CuO nung nóng. C. HCl loãng. D. MgNO32 Advertisement Đáp án D. MgNO32Kim loại nhôm không tác dụng được với dung dịch MgNO32 do Al đứng sau Mg trong dãy điện hóa kim có khả năng tham gia phản ứng với BaOH2, CuO nung nóng và HCl loãng2Al + BaOH2 → BaAlO22 + H2. 2Al + 3CuO → t 0 Al2O3 + 3Cu. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + không tan trong dung dịch nào sau đây?Câu 1A. HCl. B. NaHSO4. C. H₂SO₄ đặc, nguội D. án D. giải Nhôm không tan trong dung dịch NH3. Các dung dịch còn lại Al phản ứng theo phương trình2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ 2Al + 3H2SO4 → Al2SO43 + 3H2↑ 2Al + 6NaHSO4→ 3Na2SO4 + Al2SO43 + 3H2↑Nhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây?A. MgSO4. B. CuCl2. C. AgNO3. D. án A. loại Al không phản ứng với dung dịch nàoA. NaOH loãng B. H₂SO₄ loãng C. H₂SO₄ đặc, nguội D. H₂SO₄ đặc, nóngĐáp án C. H2SO4 đặc, nguộiGiải thích Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3, H2SO4 đặc nguội. Advertisement Nhôm không tác dụng được vớiA. HCl B. NaOH C. H₂SO₄ loãng D. NaClĐáp án D. NaClKim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaOH loãng. C. H2SO4 loãng, nguội. D. HNO3 đặc, án D. HNO3 đặc, nguộiTính chất nào sau đây của nhôm là đúng?A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3 C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội D. Nhôm là kim loại lưỡng tínhĐáp án C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội20 câu hỏi về Nhôm và Hợp chất của NhômVị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn làA. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 2, nhóm IIAĐáp án B. Chu kì 3, nhóm IIIACho các chất sau Al, Al2O3, AlOH3, MgO, MgOH2, Na2SO4, AgNO3 Có bao nhiêu chất bị hòa tan bởi dung dịch HCl và dung dịch NaOHA. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Advertisement Đáp án C. 4Tính chất vật lí nào sau đây không phải của nhôm?A. Dẻo B. Dẫn điện tốt C. Dẫn nhiệt tốt D. Là kim loại nặngĐáp án D. Là kim loại nặngTính chất vật lí nào của nhôm không đúngA. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. Dễ dát mỏng D. Dẫn điện tốt hơn kim loại đồngĐáp án D. Dẫn điện tốt hơn kim loại đồngTính chất hóa học đặc trưng của nhôm làA. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa có khả năng oxi hóa, vừa có khả năng khử D. Khá trơ về hóa họcĐáp án A. Tính khửVật bằng nhôm bền trong không khí và nước là doA. Có màng oxit bảo vệ B. Kim loại nhôm không tác dụng với nước và không khí C. Có màng hidroxit bảo vệ D. Nhôm bị thụ động hóaĐáp án A. Có màng oxit bảo vệNhôm không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?A. H2SO4 loãng, nguội B. CuSO4 C. KHSO4 D. K2SO4Đáp án D. K2SO4Kim loại nhôm không tác dụng với chất nào sau đây?A. O2 B. Cl2 C. Na2O D. CuOĐáp án C. Na2OKim loại nhôm tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?A. NaOH B. NH3 C. MgCl2 D. HNO3 đặc, nguội Advertisement Đáp án A. NaOHNhôm không khử được oxit kim loại nào sau đây?A. CuO B. Fe2O3 C. MgO D. Cr2O3Đáp án C. MgOHiện tượng quan sát được khi cho nhôm vào dung dịch NaOH làA. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau tan dần tạo dung dịch trong suốt B. Xuất hiện kết tủa đồng thời có khí bay ra C. Xuất hiện khí, kim loại tan tạo dung dịch trong suốt D. Không có hiện tượngĐáp án C. Xuất hiện khí, kim loại tan tạo dung dịch trong suốtNguyên liệu dùng để sản xuất nhôm làA. Quặng dolomit B. Quặng boxit C. Quặng manhetit D. Hỗn hợp tecmitĐáp án B. Quặng boxitPhương pháp sản xuất nhôm làA. Thủy luyện B. Nhiệt luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịchĐáp án C. Điện phân nóng chảyNhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?A. Dễ tan trong nước B. Có nhiệt độ nóng chảy cao C. Dùng để điều chế nhôm D. Là oxit lưỡng tínhĐáp án A. Dễ tan trong nướcChất nào sau đây không có tính lưỡng tínhA. Al B. Al2O3 C. AlOH3 D. NaHCO3Đáp án A. AlCông thức của phèn chua làA. B. C. D. án D. dụng nào của phèn chua không đúngA. Làm chất cầm màu trong công nghiệp B. Làm trong nước đục C. Làm mềm nước cứng D. Dùng trong công nghiệp giấyĐáp án C. Làm mềm nước cứngPhát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhôm oxitA. Bền, nhiệt độ nóng chảy cao B. Là oxit lưỡng tính C. Bị khử bởi H2 hoặc CO D. Tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguộiĐáp án C. Bị khử bởi H2 hoặc COPhát biểu nào sau đây không đúngA. Kim loại nhôm màu trắng bạc, dẻo, nhẹ, dẫn điện tốt B. Kim loại nhôm có tính khử mạnh C. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí cloĐáp án C. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch HNO3 đặc, biểu nào sau đây không đúng về nhôm hidroxitA. Kết tủa dạng keo trắng B. Tan trong dung dịch NaOH C. Tan trong dung dịch HCl D. Tan trong dung dịch NH3Đáp án D. Tan trong dung dịch NH3Hy vọng với những câu hỏi cùng với đáp án liên quan đến Nhôm và Nhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây? sẽ giúp cho bạn vượt qua được môn hóa 1 cách dễ dàng hơn. Đừng quên theo dõi Mindovermetal mỗi ngày để biết thêm nhiều ứng dụng hay bạn nhé! Câu hỏi Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng. B. KNO3. C. HCl. D. H2SO4 đặc nóng. Cho các phát biểu sau a Hỗn hợp Fe3O4 và Cu tỉ lệ mol 11 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. b Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. c Hỗn hợp Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 21 có thể tan hoàn toàn trong nước. d Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. e Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hoàn toàn trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng. g Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy t...Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Hỗn hợp Fe3O4 và Cu tỉ lệ mol 11 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. b Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. c Hỗn hợp Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 21 có thể tan hoàn toàn trong nước. d Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. e Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hoàn toàn trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng. g Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy t...Đọc tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau a Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. b Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng. c Đun nhẹ dung dịch NaHCO3. d Cho mẩu nhôm vào dung dịch BaOH2. e Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 rắn, đun nóng. f Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 4. D. tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau a Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. b Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng. c Đun nhẹ dung dịch NaHCO3. d Cho mẩu nhôm vào dung dịch BaOH2, e Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 rắn, đun nóng. f Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2Đọc tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau a Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. b Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng. c Đun nhẹ dung dịch CaHCO32. d Cho mẩu nhôm vào dung dịch BaOH2. e Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 rắn, đun nóng. f Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2Đọc tiếp Xem chi tiết Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là A. 3. B. 2. C. 5. D. tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau 1 Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. 2 Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 3 Đốt nóng hỗn hợp Fe và S trong chân không. 4 Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl. 5 Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng. 6. Cho Fe dư vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. 7. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. 8. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu...Đọc tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau 1. Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. 2. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 3. Đốt nóng hỗn hợp Fe và S trong chân không. 4. Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl. 5. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng. 6. Cho Fe dư vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. 7. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. 8. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao...Đọc tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau 1 Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. 2 Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 3 Đốt nóng hỗn hợp Fe và S trong chân không. 4 Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl. 5 Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng. 6. Cho Fe dư vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. 7. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. 8. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl...Đọc tiếp Xem chi tiết Thực hiện các thí nghiệm sau 1 Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2. 2 Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 3 Đốt nóng hỗn hợp Fe và S trong chân không. 4 Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl. 5 Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng. 6. Cho Fe dư vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. 7. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. 8. Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 dư. Sau khi các phản...Đọc tiếp Xem chi tiết

nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây