mếu máo là gì
b) Đó là các từ ngữ : hoảng sợ bỏ chạy, sợ tái cả người, mếu máo Câu 3 Liệt kê những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em.
Phép tịnh tiến đỉnh mếu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: twist the face. Bản dịch theo ngữ cảnh của mếu có ít nhất 6 câu được dịch. mếu
Thế là những trận khóc ăn vạ, dỗi hờn sẽ diễn ra n lần. Cậu bé Goku mếu máo ăn vạ bố. Ngay sau đó, MC Thành Trung thẳng tay "chỉ vào mặt" và có những lời cực nghiêm khắc uốn nắn con. Sau khi bị chấn chỉnh, Goku được bố ôm vào lòng. Một số ý kiến khác cho rằng, khi
Siêu Thì Vay Tiền Online. Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ mếu mếu đt. Chằn hai khoé miệng xuống toan khóc Dở khóc, dở mếu. Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức mếu - đgt. Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc con trai gì mà hễ ai động đến là mếu liền. Nguồn tham khảo Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức mếu đgt. Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc con trai gì mà hễ ai động đến là mếu liền. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt mếu đgt Méo mồm như muốn khóc Nó vừa ăn vừa mếu NgĐThi. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân mếu đt. Xệch môi muốn khóc. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị mếu .- đg. Méo mồm ra muốn khóc Dở khóc dở mếu. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân mếu Xệch môi muốn khóc Dở khóc, dở mếu. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí * Từ tham khảo mếu xệch mếu xệu mg mg mi * Tham khảo ngữ cảnhEm xin thề với anh rằng em sẽ... Trương gỡ đầu Mùi ra , nhìn Mùi ràn rụa nước mắt và chàng như thấy nét mặt mếu máo và gày gò của Mùi tất cả các đau khổ của đời vừa mếu máo vừa nói Thôi còn bàn bạc làm gì cho đau lòng... nó còn sống gì được mà mong. Cái Nhớn vỗ em không nín cũng mếu máo , luôn mồm bảo cái Bé Mày đi tìm bu về để cho em nó hoảng hốt , mếu máo hỏi Sao thế các anh ? Nhà tôi làm sao thế ? Hãy đưa anh ấy vào trong ánh sáng cây đèn búp măng chiếu dõi khắp ba gian nhà , Liên lại hỏi chồng Mình có chói mắt không ? Minh thều thào trả lời Không mình ạ ! Anh có trông thấy gì đâu ! Liên kinh hoàng la lên Tròi ơi !... Chết chửa !... Thế kia à ? Nàng chạy vội xuống bếp mếu máo nói với Văn Anh Văn ơi ! Nguy mất ! Bệnh nhà tôi nặng lắm ! Văn đang nhóm bếp , nghe vậy liền trấn an Chị cứ yên tâm , chẳng sao đâu. * Từ đang tra cứu Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ mếu * Xem thêm Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt Bài mới Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển Truyện Kiều Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn mew˧˥ mew˧˥ maːw˧˥ maːw˧˥mḛw˩˧ mḛw˩˧ ma̰ːw˩˧ ma̰ːw˩˧mew˧˥ mew˧˥ maːw˧˥ maːw˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh mew˩˩ mew˩˩ maːw˩˩ maːw˩˩mḛw˩˧ mḛw˩˧ ma̰ːw˩˧ ma̰ːw˩˧ Động từ[sửa] mếu mếu máo máo Xem mếu máo Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm mếu máo tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mếu máo trong tiếng Trung và cách phát âm mếu máo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mếu máo tiếng Trung nghĩa là gì. mếu máo phát âm có thể chưa chuẩn 扁嘴; 撇嘴 《下唇向前伸, 嘴角向下, 是表示轻视、不相信或不高兴的一种动作。》mếu máo không nói. 扁着嘴, 不说话。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ mếu máo hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung quán bình sách tiếng Trung là gì? ậy tiếng Trung là gì? giải buồn tiếng Trung là gì? lương thực thừa tiếng Trung là gì? thắt lưng dây nịt tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của mếu máo trong tiếng Trung 扁嘴; 撇嘴 《下唇向前伸, 嘴角向下, 是表示轻视、不相信或不高兴的一种动作。》mếu máo không nói. 扁着嘴, 不说话。 Đây là cách dùng mếu máo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mếu máo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
mếu máo là gì